Các số liệu thống kê Kinh_tế_thế_giới

Kinh tế

GDP (GWP) (Tổng sản phẩm thế giới): (theo sức mua tương đương) - 59.380 tỉ USD (ước tính năm 2005), 51.480 tỉ USD (2004), 49.000 tỉ USD (2002)

GDP (GWP) (Tổng sản phẩm thế giới) (IMF 179 nước ): (theo tỷ giá trao đổi thị trường) - 43.9200 tỉ (2005), 40.120 tỉ dollar (2004), 32.370 tỉ dollar (2002)

Tốc độ tăng trưởng GDP thực tế: 4,3% (năm 2005), 3,8% (2003), 2,7% (2001)

GDP - trên đầu người: theo sức mua tương đương - 9.300 USD (năm 2005), 8.200 USD (92) (2003), 7.900 USD (2002)

GDP - Theo các ngành:nông nghiệp: 4%công nghiệp: 32%dịch vụ: 64% (ước tính năm 2004)

Tỉ lệ lạm phát:Các nước phát triển: 1% đến 4%; Các nước đang phát triển: 5% đến 60%; lạm phát cao ở một số nước thế giới thứ ba (2003)

Nợ toàn cầu: 5.187 tỉ dollar (2004), 4.938 tỉ dollar (2003), 3.938 tỉ dollar (2002) (Thomson Financial League Tables)

Derivatives outstanding notional amount: $273 trillion (end of tháng 6 năm 2004), $84 trillion (end-tháng 6 năm 1998) ()

Vốn cổ phiếu: 505 tỉ dollar (2004), 388 tỉ dollar (2003), 319 tỉ dollar (2002) (Thomson Financial League Tables)

Công nghiệp

Công nghiệp:Thống trị bởi sự phát triển của công nghệ, đặc biệt trong lĩnh vực máy tính, robotics, viễn thông, dược phẩm và các trang thiết bị y tế; hầu hết từ các nước của OECD; chỉ một tỉ lệ nhỏ của những nước không thuộc OECD có được thành công bằng việc điều chỉnh sắp xếp lại nhanh chóng các lực lượng công nghệ này; Gia tăng nhanh chóng việc sử dụng các công nghệ sản xuất mới làm phức tạp thêm vấn đề môi trường.

Tốc độ tăng trưởng sản phẩm công nghiệp:3% (ước tính năm 2002)

Năng lượng

Sản lượng điện sản xuất mỗi năm:15.850.000 GWh (ước tính năm 2003), 14.850.000 GWh (ước tính năm 2001)

Lượng điện tiêu thụ hàng năm:14.280.000 GWh (ước tính năm 2003), 13.930.000 GWh (ước tính năm 2001)

Lương Dầu sản xuất:79,650 triệu bbl/ngày (ước tính năm 2003), 75,460 triệu thùng/ngày (12.000.000 m³/ngày) (2001)

Lượng dầu tiêu thụ:80,1 triệu bbl/ngày (ước tính năm 2003), 76,21 triệu thùng/ngày (12.120.000 m³/d) (2001)

Lượng dầu dự trữ:1.025 tỉ thùng (163 km³) (ước tính năm 2001)

Sản xuất Gas tự nhiên:2.569 km³ (ước tính năm 2001)

Tiêu thụ Gas tự nhiên2.556 km³ (ước tính năm 2001)

Lượng gas dự trữ: 161.200 km³ (1 tháng 1 năm 2002)